TRUNG TÂM HÀN NGỮ SEOUL
DẠY TIẾNG HÀN - TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HẢI PHÒNG
2016~7 trường Đại học Jeonju
Hướng dẫn nhập học dành cho sinh viên quốc tế
Ngôi trường nuôi dưỡng nhân tài,
Đại học Jeonju
Trường đại học Jeonju tập trung đào tạo về các lĩnh vực đặc thù như Văn hóa truyền thống kết hợp Công nghiệp địa phương và Công nghiệp quốc gia, Công nghiệp Carbon, và Công nghiệp Văn hóa. Đồng thời trường đang phấn đầu trở thành ngôi trường giáo dục đáng tin cậy bậc nhất về các chương trình đào tạo như i-Class, StarT, giáo dục khởi nghiệp, giáo dục hướng nghiệp,…
Hiện nay, đại học Jeonju là trường đại học quốc tế với 8 trường đại học thành viên, 59 khoa, là trường đại học tổng hợp hệ 4 năm với 9 trường đào tạo sau đại học, 68 hệ thạc sĩ, tiến sĩ; với trên 600 du học sinh nước ngoài đến từ 67 quốc gia trên thế giới.
Trường đại học được Chính phủ tin cậy
2010 Doanh nghiệp quyên góp Trung tâm Nghiên cứu Cộng đồng về văn hóa kỹ thuật tỉnh Kwangyeok-kwon (5 năm 10,1 tỷ Won)
2010 Doanh nghiệp trường đại học đặc thù về ẩm thực Hàn Quốc (2,4 tỷ Won)
2011 3 năm liền là đơn vị tài trợ học bổng sinh viên quốc tế được Chính phủ lựa chọn
2012 Đại học hỗ trợ doanh nghiệp đẩy mạnh giáo dục đại học
2013 Chủ quản Tổng cục doanh nghiệp vừa và nhỏ, đại học chỉ đạo thành lập trường sỹ quan (tỉnh Jeolla/5 năm 20,2 tỷ Won)
2013 Viện nghiên cứu cổ điển học Hàn Quốc (30 năm 15 tỷ Won)
2014 Cơ quan nghiên cứu tiếng Hàn Quốc duy nhất của tỉnh Cheonbok-kwon dành cho sinh viên quốc tế hệ sau đại học nhận học bổng GKS
2014 Đại học ưu tú về chương trình đào tạo giai đoạn 2 của Hiệp hội các trường đại học Công nghiệp tiên phong (LINC) (3 năm 13,2 tỷ Won)
2014 Đơn vị doanh nghiệp nằm trong 3 doanh nghiệp đặc thù về đại học địa phương của Bộ giáo dục (5năm 5,5 tỷ Won)
2014 Đại học đứng đầu về tỉ lệ có việc làm trong cả nước
2015 Đại học chứng nhận quản lý ∙ tiếp nhận sinh viên quốc tế do Bộ giáo dục ∙ Bộ tư pháp tuyển chọn
2015 Đơn vị đào tạo trường đại học hàng đầu địa phương
2015 Đạt bằng A đánh giá đổi mới cơ cấu đại học của Bộ giáo dục
2015-6 Cơ quan chứng nhận quản lý ∙ tiếp nhận sinh viên quốc tế theo chương trình cử nhân của Bộ giáo dục
Các đơn vị tuyển sinh và số lượng tuyển sinh
Đại học thành viên |
Khoa tuyển sinh |
Số lượng tuyển sinh |
ĐH nhân văn |
Thần học, Lịch sử và văn hóa, Ngôn ngữ và văn hóa Anh Mỹ, Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản, Đất nước và ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc |
Không xác định |
ĐH Khoa học xã hội |
Cảnh sát hành chính, Thông tin tài liệu, Luật, Phúc lợi xã hội, Tư vấn tâm lý, Hành chính |
|
ĐH Quản trị kinh doanh |
Kinh tế, Bảo hiểm tài chính, Bất động sản, Kinh doanh, Thương mại quốc tế, Kế toán và Thuế |
|
ĐH Y |
Phục hồi chức năng, Thực phẩm chức năng và Công nghệ Bio, Khoa học môi trường và cuộc sống, Thể dục kê đơn |
|
ĐH Kỹ thuật |
Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc (5 năm), Kỹ thuật cơ khí ô tô, Thiết kế kỹ thuật, Kỹ thuật vật liệu Nano, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật xây dựng và môi trường, Kỹ thuật điện và điện tử, Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
ĐH Văn hóa |
Game Contents, Smart Media, Huấn luyện thi đấu thể thao(bóng đá/Taewondo), Biểu diễn nghệ thuật và giải trí, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế truyền thông hình ảnh, Giáo dục thể chất, Chế tác phim ảnh, Trị liệu tâm lý nghệ thuật, Âm nhạc(dàn nhạc, piano) |
|
ĐH Du lịch văn hóa |
Quản trị du lịch, Công nghiệp thực phẩm, Quản lý khách sạn, Công nghiệp thời trang, Ẩm thực Hàn Quốc |
Học vị |
Ngành |
Ngành tuyển sinh |
Số lượng tuyển sinh |
Thạc sĩ |
Xã hội nhân văn |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Anh, Lịch sử, Thông tin tài liệu, Luật, Hành chính, Bất động sản, Cảnh sát hành chính, Kinh doanh, Thương mại Hàn-Trung, Bảo hiểm tín dụng, Phúc lợi xã hội, Thống kê, Tư vấn tâm lý, Quản lý dịch vụ du lịch, Giáo dục, Giáo dục đặc biệt cho trẻ em, Văn hóa cổ điển Hàn-Trung |
Không xác định |
Khoa học tự nhiên |
Khoa học sức khỏe, Thể dục, Hệ thống môi trường, Công nghiệp thực phẩm truyền thống, Y học thay thế, Công nghệ văn hóa, Phục hồi chức năng, Khoa học hỗ trợ cuộc sống, Trị liệu tâm lý nghệ thuật |
||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật kiến trúc, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật xây dựng môi trường, Kỹ thuật truyền thông thông tin, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật thiết kế, Kỹ thuật an toàn cháy nổ, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật Carbon |
||
Nghệ thuật |
Âm nhạc, Nghệ thuật và Thiết kế |
||
Tiến sĩ |
Xã hội nhân văn |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Anh, Lịch sử, Luật, Hành chính, Bất động sản, Kinh doanh, Thương mại, Bảo hiểm tín dụng, Giáo dục, Thống kê, Tư vấn tâm lý, Cảnh sát hành chính, Quản lý dịch vụ du lịch, Thần học, Giáo dục đặc biệt cho trẻ em, Văn hóa cổ điển Hàn-Trung |
|
Khoa học tự nhiên |
Công nghệ văn hóa, Hệ thống môi trường, Thể dục, Y học thay thế, Khoa học hỗ trợ cuộc sống |
||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật an toàn cháy nổ, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật thông tin điện và điện tử, Kỹ thuật Carbon |
Chương trình |
Tư cách dự tuyển |
Yêu cầu về ngôn ngữ và trình độ cơ bản |
|
Học tiếng |
Bố và mẹ thí sinh đều là người nước ngoài |
- Đã (sắp) tốt nghiệp phổ thông trung học trong hoặc ngoài nước |
|
Hệ |
Học từ đầu |
Bố và mẹ thí sinh đều là người nước ngoài |
- Đã (sắp) tốt nghiệp phổ thông trung học trong hoặc ngoài nước - Đạt TOPIK cấp 3 trở lên |
Chuyển tiếp (năm 3) |
Bố và mẹ thí sinh đều là người nước ngoài |
- Bảng điểm tốt nghiệp đại học hệ 4 năm ở nước ngoài đạt từ 70 điểm trở lên - Đạt TOPIK cấp 3 trở lên |
|
Sau đại học |
Bố và mẹ thí sinh đều là người nước ngoài |
- Đã (sắp) tốt nghiệp hệ cử nhân đại học chính quy trong – ngoài nước - Đạt TOPIK cấp 3 trở lên |
|
TOPIK |
Bằng TOPIK có hiệu lực trong 2 năm kể từ ngày cấp |
Hồ sơ |
Học tiếng |
Học từ đầu |
Chuyển tiếp |
Sau đại học |
|||
ĐH trong nước |
ĐH ngoài nước |
||||||
1 |
Đơn đăng ký tuyển sinh (Mẫu 1 của trường) |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
2 |
Đơn đăng ký nhập học (Mẫu 2 của trường) |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
|
3 |
Giấy giới thiệu bản thân và Kế hoạch học tập(nghiên cứu) (Mẫu 3 của trường) |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
4 |
Bản gốc và bản sao bằng tốt nghiệp(tạm thời) của trường học gần đây |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
5 |
Bản gốc và bản sao bảng điểm của trường học gần đây |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
6 |
Bản gốc và bản sao bằng tốt nghiệp cấp 3 (học sinh đang học đại học) |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
|
7 |
Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên |
|
○ |
○ |
○ |
○ |
|
8 |
Bản sao chứng minh thư của bố, mẹ, người bảo lãnh |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
9 |
Bản sao hộ chiếu |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
10 |
Chứng nhận quan hệ gia đình (sổ hộ khẩu) |
|
Người liên quan |
|
Người liên quan |
Người liên quan |
|
11 |
Bản sao chứng nhận người nước ngoài (2 mặt) |
Người liên quan |
Người liên quan |
Người liên quan |
Người liên quan |
Người liên quan |
|
12 |
Ảnh thẻ(3.5cm*4.5cm, phông trắng) 5 cái |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
13 |
Giấy chứng minh tài chính |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
14 |
Giấy chứng nhận các thành tích |
○ |
○ |
○ |
○ |
○ |
|
Ø Người cư trú ở nước ngoài: Giấy chứng minh số dư tài khoản ngân hàng của người bảo lãnh tài chính có trên 9.000 USD
Ø Người cư trú ở Hàn Quốc: Giấy chứng minh số dư tài khoản ngân hàng trong nước có trên 10,000,000 Won
Ø Số tiền chứng minh tài chính
○ Chương trình học tiếng: Giấy chứng minh số dư tài khoản ngân hàng của thí sinh hoặc người bảo lãnh tài chính có trên 9.000 USD
○ Chương trình học đại học (sau đại học): Giấy chứng minh số dư tài khoản ngân hàng của thí sinh hoặc người bảo lãnh tài chính có trên 18.000 USD
○ Chú ý, trường hợp du học sinh thuộc gia đình trực hệ Hàn Quốc bảo lãnh thân nhân, có thể thay thế giấy bảo lãnh tài chính
Ø Đối với chương trình học tiếng, gửi invoice cá nhân đến trường Đại học Jeonju theo số tài khoản sau:
² Tên ngân hàng: WOORIBANK
² Số tài khoản: 606-222641-13-001
² Chủ tài khoản: JEONJU UNIVERSITY
² Mã SWIFT CODE: HVBKKRSEXXX
² Địa chỉ ngân hàng: WOORIBANK CHONJU UNIVERSITY BRANCH
² Yêu cầu bắt buộc gửi tiền dưới tên thí sinh dự tuyển hoặc người bảo lãnh
1. Nộp hồ sơ nhập học → 2. Kiểm tra hồ sơ và tiến hành phỏng vấn (Phỏng vấn trực tiếp, phỏng vấn qua điện thoại)) → 3. Sau khi thông báo trúng tuyển, nộp học phí → 4. Gửi giấy nhập học → 5. Đăng ký visa ở đại sứ quán Hàn Quốc tại địa phương sinh sống → 6. Sau khi nhận visa, nhập cảnh Hàn Quốc
- Tramg web trường: http://www.jj.ac.kr/eng/iphak/application.jsp
- Download mẫu đơn: http://www.jj.ac.kr/
- Điện thoại tư vấn (Hàn Quốc): Tel +82-63-220-2319, 2122 E-mail: garamhan@jj.ac.kr, jspark@jj.ac.kr
- Địa chỉ trường: (55069) Phòng 202 Viện giáo dục quốc tế - Hội giáo dục quốc tế, trường Đại học Jeonju, 303, Cheonjam-ro, Wansan-gu, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
(55069) 전주시 완산구 천잠로 303 전주대학교 국제교육관 202호 국제교류원
Tên học bổng |
Nội dung học bổng |
Tiêu chí tuyển chọn |
|
Học bổng Super Star |
Miễn 100% phí đăng ký học kỳ chính quy |
• Top 5% người có thành tích thi đầu vào đại học cao nhất ở quốc gia liên quan (Nộp bản chính bảng điểm và giấy giới thiệu của hiệu trưởng) • Đạt điểm trung bình kì học gần nhất 3.5 trở lên |
|
Học bổng dành cho sinh viên nhập học có thành tích tốt |
5 sinh viên ưu tú đứng đầu về thành tích nhập học (1,000,000Won) |
• Cấp 1 lần vào kỳ học đầu tiên sau khi nhập học • Mỗi học kỳ chọn ra 5 sinh viên đứng đầu trong số sinh viên nhập học và chuyển tiếp |
|
Học bổng chúc mừng nhập học |
100,000Won |
Cấp 1 lần vào kỳ học đầu tiên sau khi nhập học |
|
Học bổng có thành tích học tập tốt |
Toàn thể du học sinh |
Hạng 1 miễn 100% Hạng 2 miễn 80% Hạng 3 miễn 70% |
Đạt 12 học trình trở lên vào kỳ học gần nhất Chọn 1 sinh viên trong số các sinh viên đã hoàn thành 12 học trình trở lên vào kỳ học gần nhất, và có điểm trung bình từ 3.5 trở lên (trường hợp sinh viên có điểm trung bình bằng nhau, tuyển chọn theo quy định của trường) |
Theo khoa |
• Miễn giảm 65% cho thủ khoa
• Miễn giảm 30% cho sinh viên có thành tích ưu tú |
• Sinh viên nhận học bổng thủ khoa được chọn từ 1 trong 50 người (Tuy nhiên, học bổng không áp dụng cho khoa có số sinh viên quốc tế không quá 10 người) • Sinh viên nhận học bổng thành tích ưu tú được chọn từ 1 trong 10 người (Tuy nhiên, học bổng không áp dụng cho khoa có số sinh viên quốc tế không quá 7 người) |
|
Học bổng thành tích học tập tiến bộ |
Hạng 1 – miễn giảm 50% phí đăng ký học Hạng 2 – miễn giảm 40% phí đăng ký học Hạng 3 – miễn giảm 30% phí đăng ký học |
• Cấp 1 lần trong thời gian theo học Hạng 1 (Duy trì điểm trung bình từ 2.0 trở lên, điểm tổng kết cuối cùng đạt 4.0 trở lên) Hạng 2 (Duy trì điểm trung bình từ 1.5 trở lên, điểm tổng kết cuối cùng đạt 3.75 trở lên) Hạng 3 (Duy trì điểm trung bình từ 1.0 trở lên, điểm tổng kết cuối cùng đạt 3.5 trở lên) |
|
Học bổng tốt nghiệp thành tích học tập tốt |
300,000Won |
• Cấp 1 lần trong thời gian theo học, không áp dụng với trường hợp chuyển tiếp 4 năm • Đạt điểm trung bình năm cuối tốt nghiệp từ 3.5 trở lên |
|
Học bổng TOPIK |
Đạt cấp 4 - 300,000Won Đạt cấp 5~6 - 500,000Won |
• Cấp 1 lần trong thời gian theo học (Trường hợp đã có cấp 4 và đạt cấp 5~6 sẽ được cấp thêm) |
|
Học bổng đặc biệt |
Miễn giảm 30%~100% |
• Sinh viên có thành tích học tập tốt, đạo đức tốt và có thư giới thiệu của trưởng khoa • Du học sinh đến từ các nước ASEAN |
|
Học bổng nỗ lực |
Mỗi giờ 8,000Won |
• Đạt từ 12 học trình trở lên vào kỳ học gần nhất • Điểm trung bình đạt từ 2.5 trở lên |
|
Học bổng anh em |
Miễn giảm 40% |
• Đạt từ 12 học trình trở lên vào kỳ học gần nhất, điểm trung bình đạt từ 2.5 trở lên • Anh, chị em ruột đang cùng theo học, xét theo tiêu chuẩn từng năm học |
|
Các học bổng khác |
Học bổng cử sang nước ngoài, Học bổng được nhận giải thưởng hội thi âm nhạc, Học bổng Quỹ ưu đãi, Học bổng Tin lành, Học bổng con cái cha sứ đạo Cơ đốc, Học bổng Seomkim, Học bổng Media, Học bổng StarT, Học bổng khảo sát nước ngoài, Học bổng Alimy |
※ Tuy nhiên, với đối tượng đăng ký học bổng đặc biệt là du học sinh nhập học và chuyển tiếp năm học 2016 – 2017, chỉ được đăng ký một trong số các học bổng phía trên (Học bổng Super Star, Học bổng du học sinh có thành tích học tập tốt, Học bổng TOPIK, Học bổng nỗ lực, Học bổng anh em,…)
○ Chương trình chính
Thành phần |
Khoa |
Học phí (học kỳ) |
Nhân văn, Xã hội |
Thần học, Luật, Lịch sử và văn hóa, Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Luật học, Ngôn ngữ và văn hóa Anh Mỹ, Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản, Đất nước và ngôn ngữ Trung Quốc, Cảnh sát hành chính, Thông tin tài liệu, Phúc lợi xã hội, Tư vấn tâm lý, Hành chính, Kinh tế, Kinh doanh, Bảo hiểm tài chính, Bất động sản, Thương mại quốc tế, Kế toán và Thuế |
3,020,000 |
Y, Thể Thao |
Quản trị du lịch, Công nghiệp thực phẩm, Quản lý khách sạn, Trị liệu tâm lý nghệ thuật, Thực phẩm chức năng và Công nghệ Bio, Giáo dục thể chất, Thể dục kê đơn, Huấn luyện thi đấu thể thao, Công nghiệp thời trang, Ẩm thực Hàn Quốc, Khoa học môi trường và cuộc sống, Phục hồi chức năng |
3,545,000 |
Sức khỏe |
Điều dưỡng, Trị liệu vật lý, Phóng xạ, Quản lý y tế, Lao động trị liệu |
3,745,000 |
Kỹ thuật, nghệ thuật |
Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc, Kỹ thuật cơ khí ô tô, Khoa Kỹ thuật vật liệu Nano, Thiết kế kỹ thuật, Kỹ thuật an toàn cháy nổ, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật xây dựng và môi trường, Kỹ thuật điện và điện tử, Công nghệ thông tin và truyền thông, Game Contents, Biểu diễn nghệ thuật và giải trí, Phim ảnh, Smart Media, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế truyền thông hình ảnh, Âm nhạc |
3,945,000 |
Phí nhập học |
570,000 |
○ Sau đại học (Thạc sĩ)
Thành phần |
Khoa |
Học phí (học kỳ) |
Nhân văn, Xã hội |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Anh, Lịch sử, Thông tin tài liệu, Luật, Hành chính, Bất động sản, Cảnh sát hành chính, Kinh doanh, Thương mại Hàn-Trung, Bảo hiểm tín dụng, Phúc lợi xã hội, Thống kê, Tư vấn tâm lý, Quản lý dịch vụ du lịch, Giáo dục, Giáo dục đặc biệt cho trẻ em, Văn hóa cổ điển Hàn-Trung |
3,597,000 |
Tự nhiên, Khoa học |
Khoa học sức khỏe, Thể dục, Hệ thống môi trường, Công nghiệp thực phẩm truyền thống, Y học thay thế, Công nghệ văn hóa, Phục hồi chức năng, Khoa học hỗ trợ cuộc sống, Trị liệu tâm lý nghệ thuật |
4,280,000 |
Kỹ thuật |
Khoa học máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật kiến trúc, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật xây dựng môi trường, Kỹ thuật truyền thông thông tin, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật thiết kế, Kỹ thuật an toàn cháy nổ, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật Carbon |
4,968,000 |
Nghệ thuật |
Âm nhạc, Nghệ thuật và Thiết kế |
4,968,000 |
Phí nhập học |
650,000 |
○ Sau đại học (Tiến sĩ)
Thành phần |
Khoa |
Học phí (học kỳ) |
Nhân văn, Xã hội |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn hóa Anh, Lịch sử, Luật, Hành chính, Bất động sản, Kinh doanh, Thương mại, Bảo hiểm tín dụng, Giáo dục, Thống kê, Tư vấn tâm lý, Cảnh sát hành chính, Quản lý dịch vụ du lịch, Thần học, Giáo dục đặc biệt cho trẻ em, Văn hóa cổ điển Hàn-Trung |
3,755,000 |
Tự nhiên, Khoa học |
Công nghệ văn hóa, Hệ thống môi trường, Thể dục, Y học thay thế, Khoa học hỗ trợ cuộc sống |
4,469,000 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật an toàn cháy nổ, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật thông tin điện và điện tử, Kỹ thuật Carbon |
5,168,000 |
Phí nhập học |
650,000 |
○ Thông tin phí ký túc xá
Thành phần |
Star Tower |
Star Vill |
Star Nuri |
|
Phòng 2 người |
Phòng 4 người |
Phòng 2 người |
Phòng 4 người |
|
26 tuần (6 tháng) |
1,640,000 Won |
1,237,500 Won |
1,122,500 Won |
1,180,000Won |
※ Phí nhập học và phí ký túc xá có thể thay đổi
Thông tin chi tiết liên hệ:
TRUNG TÂM HÀN NGỮ SEOUL - TRUNG TÂM DẠY TIẾNG HÀN, TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC TẠI HẢI PHÒNG.
SĐT: 0313559109 - 01695510981
Địa chỉ: 70 Trung Hành 5 - Đằng Lâm - Hải An - Hải Phòng