Trường đại học Jeonju Vision, trực thuộc Học viện Tân Đông Á, là một trường đại học chuyên đào tạo nhân tài, đặc biệt, đây là trường Đại học hàng đầy trong việc cung ứng các chuyên gia trong lĩnh vực công nghiệp, đóng góp đáng kể vào công cuộc phát triển kinh tế của đất nước Hàn Quốc.
Học viện Đông Á có các trường thành viên gồm trường Đại học Jeonju( chương trình 4 năm và chương trình sau Đại học: khóa học Thạc sĩ, tiến sĩ), Trường Đại học Jeonju Vision ( chương trình 2 năm, 3 năm, 4 năm), Trường Trung học Phổ thông( cấpIII) Young Saeng, Trường Trung học Phổ thông trực thuộc Đại học Jeongju, trung tâm Đào Tạo tiếng Hàn VIOLAC. Các trường này được cấu thành trong cùng một Campus, vì vậy, bất cứ khi nào, môi trường này cũng có thể đáp iwngs, thỏa mãn nhiều loại hình nhu cầu học tập khác nhau.
Địa chỉ ở đâu?
Vị trí:
Trường nằm tại thành phố Jeongju, thủ phủ của Jeonlabuk – do( cách thủ đô Seoul 2 tiếng rưỡi ( xe). Jeongju là một thành phố đặc trưng Hàn Quốc nhất là nơi lưu giữ các giá trị văn hóa truyền thống bởi văn hóa ẩm thực nổi tiếng đặc sắc.
Một tuần có 5 buổi học từ thứ 2 đến thứ 6, mỗi buổi học kéo dài 4 tiếng, chương trình học trong một năm gồm có các khóa: sơ cấp, trung cấp, cao cấp.
Thời gian bắt đầu học kỳ: Vào các tháng 6 và tháng 9, 12 sẽ khai giảng khóa học và thời gian cụ thể sau.
Học phí tổng cộng ½ năm
Số thứ tự |
Hạng mục |
1 |
Hồ sơ nhập học của trường |
2 |
Bài giới thiệu về bản thân |
3 |
Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận sẽ tốt nghiệp |
4 |
Trường Trung học Phổ thông, bằng tốt nghiệp Đại học hoặc Giấy xác nhận đang là sinh viên của trường hay giấy xác nhận sẽ tốt nghiệp. |
5 |
Bảng điểm kết quả học tập tại trường trung học phổ thông |
6 |
Bản phô tô( hai mặt) giấy tờ tùy thân của bản thân và của gia đình |
7 |
Sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy tờ tùy thân của bản thân và gia đình |
8 |
1 bản chứng minh nghề nghiệp và thu nhập của bố mẹ |
9 |
1 bản photo hộ chiếu |
10 |
5 hình 3x4 cm |
11 |
Bản gốc chứng minh số dư tài khoản ngân hàng. Trường hợp được nhận học bổng thì phải có giấy tờ chứng minh kèm theo. |
Tên học bổng |
Đối tượng |
Nội dung |
Học bổng dành cho du học sinh nước ngoài |
Tất cả sinh viên đang học ở trường |
Giảm học phí từ 30 – 40 %, học bổng dựa theo bảng điểm kết quả học tập. |
Học bổng dành cho sinh viên học tiếng Hàn |
Tất cả sinh viên học tiếng Hàn tại trường |
Mỗi học kỳ có học bổng dựa theo bảng điểm kết quả học tập. |
Thời gian nhập học: 1 năm 2 lần vào tháng 3 và tháng 9
1 |
Khoa điện lực |
Khoa bất động sản |
Khoa mỹ thuật làm đẹp |
Khoa thể thao |
2 |
Khoa điện tử |
Khoa giáo viên mầm non |
Khoa quản lý sức khỏe |
Khoa taekwondo |
3 |
Khoa kiến trúc |
Khoa phúc lợi xã hội |
Khoa răng |
|
4 |
Khoa thông tin |
Khoa phúc lợi trẻ em |
Khoa vật lý trị liệu |
|
5 |
Khoa kỹ thuật máy xúc |
|
Khoa cứu trợ |
|
6 |
Khoa sửa chữa ô tô |
|
Khoa điều dưỡng |
|
7 |
Khoa thiết kế hình ảnh truyền thông |
|
|
|
8 |
Khoa tự động hóa máy móc |
|
|
|
9 |
Khoa hàng hải |
|
|
|
10 |
Khoa năng lượng mới |
|
|
|
11 |
Khoa vận tải đường thủy |
|
|
|
12 |
Khoa văn hóa hợp tác quốc tế |
|
|
|
Tên học bổng |
Số tiền phải đóng thực tế khi áp dụng học bổng |
|||
|
|
|
|
|
1 năm học |
Mọi sinh viên NN |
Topik cấp 3 |
Topik cấp 4 |
Topik cấp 5 |
|
|
|
|
|