Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL

HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo)

• Từ chỉ thời gian:

_ Từ chỉ năm:

작년: năm ngoái 올해 : năm nay 내년: năm sau

_Chúng ta có từ 지나다 : trôi qua, đi qua à Thể quá khứ 지난다: đã qua

è 지난 달: tháng trước , 지난 주: tuần trước.

è 이번 달: tháng này, 이번 주: tuần này.

è 다음 달: tháng sau, 다음 주: tuần sau.

•-았/었-: thì quá khứ

_Đối với các từ có gốc nguyên âm 아,오 à -았어요.

VD: 가다 à 갔다 à 갔어요 à 갔습니다.

_Đối với các từ có gốc ~하다 à -했어요

VD: 요리하다 à 요리했다 à 요리했어요 à 요리했습니다.

_Các trường hợp khác: à -었어요.

VD: 먹다 à 먹었다 à 먹었어요 à 먹었습니다.

• 안: không

_Mang nghĩa phủ định, giống với cấu trúc ‘-지 않다’.

VD: 커피를 안 마셔요. (Tôi) không uống cà phê.

• ‘ㄷ ’ 불규칙 :

_Phụ âm kết thúc ‘-ㄷ ’ trong một gốc động từ, tính từ sẽ đổi thành ‘-ㄹ ’ khi âm chứa nó đứng trước 1 nguyên âm.

+ Nhưng vẫn giữ nguyên dạng ‘-ㄷ ’ khi sau âm chứa nó là phụ âm.

VD: 듣다(nghe): 듣 + 어요 —> 들어요.

묻다(hỏi): 묻 + 어 보다 —> 물어 보다.

걷다(đi bộ): 걷 + 었어요 —> 걸었어요.

Các VD khác:

VD: 저는 지금 음악을 들어요. Tôi đang nghe nhạc

잘 모르면 저한테 물어 보세요. Nếu bạn không biết rõ thì cứ hỏi tôi nhé.

어제는 많이 걸었어요. Hôm qua tôi đã đi bộ rất nhiều.

저한테 묻지 마세요.! Đừng hỏi tôi.

_Nhưng có một số từ không theo quy tắc này. VD: ‘닫다’ (đóng (cửa)), ‘받다’ (nhận) ‘믿다’ (tin tưởng)...

VD: 문을 닫아 주세요. Làm ơn đóng dùm tôi cái cửa.

어제 친구한테서 편지를 받았어요. Tôi đã nhận thư của bạn tôi.

* Có thể bạn quan tâm:

Từ khóa tìm kiếm trên google:

  • Học tiếng hàn tại Hải Phòng

  • Hoc tieng han tai Hai Phong

  • Trung tâm tiếng Hàn tại Hải Phòng
  • Trung tam tieng han tai Hai Phong
Đăng ký học ngay bây giờ

I. ĐĂNG KÝ LỚP

II. THÔNG TIN CÁ NHÂN

III. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN VÀ NGHỀ NGHIỆP

A. Trình độ học vấn
B. Nghề nghiệp

IV. GIỚI THIỆU BẢN THÂN

Lỗi :
Cảm ơn bạn đã đăng ký khóa học, chung tôi sẽ xem và phản hồi tới bạn sớm nhất có thể! :
Cảnh báo :
Đang xử lý
Có thể bạn quan tâm
Bình luận

CHÂM NGÔN SEOUL: NƠI NUÔI DƯỠNG CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI.

x