TIẾNG HÀN SƠ CẤP

bảng chữ cái tiếng hàn ( 한글/ han kul/) - Trung tâm hàn ngữ Seoul Hải Phòng

bảng chữ cái tiếng hàn ( 한글/ han kul/) - Trung tâm hàn ngữ Seoul Hải Phòng

Trung tâm dạy học tiếng hàn uy tín, chất lượng tại Hai Phòng 70 Trung Hành 5 - Đằng Lâm - Hải An - Hải Phòng Tiếng hàn gồm 40 chữ cái: 21 nguyên âm (

109 ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp, đặc biệt hữu ích cho các bạn đang luyện thi TOPIK cấp 1 và 2 - Trung tâm dạy học tiếng hàn tại hải phòng

109 ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp, đặc biệt hữu ích cho các bạn đang luyện thi TOPIK cấp 1 và 2 - Trung tâm dạy học tiếng hàn tại hải phòng

THÔNG BÁO KHAI GIẢNG LỚP HỌC TIẾNG HÀN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU DẠY HỌC TIẾNG HÀN CHO CÔ DÂU -  HỌC SINH DU HỌC HÀN QUỐC - LUYỆN THI TOPIK 109 ngữ ph&

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 21: 사과  좀 드시면서 보세요( Hãy vừa ăn táo vừa xem nhé) - Trung tâm hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 21: 사과 좀 드시면서 보세요( Hãy vừa ăn táo vừa xem nhé) - Trung tâm hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - Bài 21: 일 좀 드시면서 보세요 • -(으)면서 , (이 )면서 : vừa... vừa. (1)–(으)면서 : vừa..

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 19: 빨간색 스웨터를 사고 싶어요.( Muốn mua áo len đỏ) - Trung tâm Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 19: 빨간색 스웨터를 사고 싶어요.( Muốn mua áo len đỏ) - Trung tâm Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - Bài 15: 이제 한국음식을 만들 수 있어요? • ‘-고 싶다’: _ Diễn tả ý muốn l&agra

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 15: 이제 한국음식을 만들 수 있어요?( Bây giờ có thế làm món ăn Hàn Quốc) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 15: 이제 한국음식을 만들 수 있어요?( Bây giờ có thế làm món ăn Hàn Quốc) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - Bài 15: 이제 한국음식을 만들 수 있어요? • -(으)ㄹ 수 있다/없다: có thể, không thể.

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) • Từ chỉ th

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 9: 배추는 얼마예요?( Bắp cải bao nhiêu?) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 9: 배추는 얼마예요?( Bắp cải bao nhiêu?) - Hàn ngữ Seoul

• 단위 명사: Danh từ đơn vị ( đơn vị đếm) _ Các từ đếm cơ bản:

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 7: 이분은 누구세요?( Vị này là ai?) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 7: 이분은 누구세요?( Vị này là ai?) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN: BÀI 7: 이분은 누구세요? • 숫자: số đếm _ Ở Hàn Quốc người ta dùng hai hệ đếm l

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 3: 저는 필리핀 사람입니다 - Tôi là người Philippin - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 3: 저는 필리핀 사람입니다 - Tôi là người Philippin - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL BÀI 3: TÔI LÀ NGƯỜI PHILIPPIN • 인사말 2: _ Tranh 1: “안녕 히 주무세요.” + Mang ý nghĩa: l&agrav

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY LỚP TIẾNG HÀN KHÓA SƠ CẤP 1

Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Bắt đầu học tiếng Hàn như thế nào? Học cái gì trước? một số kinh nghiệm học tiếng hàn cho người

Giới thiệu về khóa học sơ cấp tại Hàn ngữ Seoul

Giới thiệu về khóa học sơ cấp tại Hàn ngữ Seoul

Hàn ngữ Seoul liên tục tuyển sinh lớp học tiếng Hàn sơ cấp, trung cấp, cao cấp.

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 20: 필리핀에 소포를 보내려고 해요.( Định gửi bưu phẩm đến Philippin) - Trung tâm hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 20: 필리핀에 소포를 보내려고 해요.( Định gửi bưu phẩm đến Philippin) - Trung tâm hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - Bài 20: 필리핀에 소포를 보내려고 해요. • – (으) 려고 하다: _Mẫu câu `-(으)려고 하

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 16: 저는 자장면으로 할게요.( Tôi sẽ làm mì chachangmyơng) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 16: 저는 자장면으로 할게요.( Tôi sẽ làm mì chachangmyơng) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 16: 저는 자장면으로 할게요. • -아/어 주세요: -아/어 /여 주다(드리다)', thể hiện y&e

CHÂM NGÔN SEOUL: NƠI NUÔI DƯỠNG CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI.

x