Cùng học: "Từ vựng tiếng Hàn về tính cách"

TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH - Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Trung tâm Hàn Ngữ Seoul 

성격에 관련된 단어

hoc tieng han tai hai phong | học tiếng hàn tại hải phòng học từ vựng về tính cách

Chào các bạn! Từ vựng về tính cách là những từ vựng vô cùng quen thuộc và cần thiết trong cuộc sống của chúng ta. Cùng Hàn ngữ Seoul học các từ vựng về tính cách để học tiếng Hàn thật Pro nhé. Chúc các bạn học tốt nha.


뻔뻔스럽다 lì lợm, trơ trẽn

상냥하다 nhẹ nhàng, lịch sự

털털하다 dễ dãi

엄격하다 nghiêm khắc, nghiêm túc

부드럽다 dịu dàng, thoải mái

구두쇠이다 ích kỉ, keo kiệt

침착하다 bình tĩnh

당당하다 tự tin

진지하다 chắc chắn, nghiêm nghị

활발하다 hoạt bát ,tháo vát.

늑장을 부리다 lề mề, la cà.

부수적이다 bảo thủ.

친절하다 nhiệt tình, tốt bụng

온화하다 ôn hòa

적극적 tích cực ,nhiệt huyết

수줍다 xấu hổ,e ngại, ngượng ngùng

명랑하다 sáng sủa, thông minh

겸손하다 khiêm tốn

까다롭다 khó tính ,cầu kì

꼼꼼하다 thận trọng, cẩn thận.

느긋하다 chậm chạp

욕심이 많다 tham lam

솔직하다 thẳng thắn

외향적이다 tính hướng ngoại

내향적이다 tính hướng nội

덜렁거리다 hay la cà

단순하다 giản dị,mộc mạc ,đơn sơ

다혈질이다 dễ nổi nóng, vội vàng.

변덕스럽다 dễ thay đổi

인내심 강하다nhẫn nại, chịu đựng.

변덕스럽다 hay thay đổi, thất thường

신중하다 thận trọng, ý tứ

무뚝뚝하다 thô lỗ, cục cằn

상냥하다 nhẹ nhàng, lịch sự

여성스럽다 nữ tính

남성스럽다 nam tính, đàn ông

시원시원하다dễ chịu, thoải mái.

싫증을 잘 내다 dễ phát chán

지혜롭다 khôn khéo.

성격이 강하다 tính cách mạnh mẽ

성격이 약하다 tính cách yếu đuối

느긋하다 thảnh thơi

소심하다 nhút nhát

융통성이 있다 tính linh động

유머스럽다 tính hài hước

매력 있다 có tính hấp dẫn

독선적이다 tính gia trưởng, độc đoán

마음이 나쁘다 tấm lòng xấu xa

마음이 예쁘다 tấm lòng đẹp.

솔직하다 thẳng thắn

악하다 độc ác

선하다 lương thiện

자상하다 chu đáo

이기적이다 ích kỷ

사리를 꾀하다 vụ lợi

촌스럽다 quê, quê mùa

호기심이 많다 hiếu kì

성격이 급하다 nóng vội, cấp bách

이성적이다 lí tính, lý trí .

감성적이다 đa cảm , nhạy cảm

직선적이다 thẳng thắng

차분하다 trầm tĩnh, điềm tĩnh.

질투하다 ghen, ganh tị, ghen tị

공손하다 lịch sự, nhã nhặn

거치다 thô lỗ

차갑다 lạnh lùng( có cảm giác khó gần)

두려움이 많다 nhiều lo sợ

걱정이 있다có nỗi lo

용맹하다 dũng mãnh.

오만하다 ngạo mạn

냉정하다 lạng nhạt, hờ hững

멸시하다 sự khinh rẻ

경멸적이다 tính đê tiện

겸손하다 khiêm tốn

인간성 tính nhân hậu

솔직하다 thẳng thắn

거만하다 kiêu căng

순하다 dễ bảo

양심적인 tận tâm

교활하다 xảo quyệt

궁금하다 tò mò

대담하다 gan dạ

속이다 dối trá, lừa gạt

타락하다 truỵ lạc

일정하다 kiên quyết

이상하다 lập dị, lạ lùng

우아하다 hào hoa, lịch lãm

난처하다 lúng túng

감동하다 cảm động

어리석다 dại dột, ngu dốt, ngu xuẩn

관대하다 rộng rãi

경박하다 ẩu thả, ẩu, khinh suất

성급하다 nóng tính

경솔하다 khờ dại, nhẹ dạ

참지 못하다 thiếu kiên nhẫn

열렬하다 bốc đồng

순결하다 thuần khiết, trong sáng

악마같은 hiểm độc

인색하다 keo kiệt

장난하다 đùa giỡn

막되다 hư hỏng, mất nết

고귀하다 cao quý

이기적인 ich kỷ

완고하다 ứng đầu, ngoan cố

찬성하다 án thành, thông cảm

믿기쉬운 chân thật

신용하다 đáng tin

냉정하다 lạnh lùng

자만하다 kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.

낭만적이다: tính lãng mạn

낙천적이다 tính lạc quan

비관적이다 tính bi quan

착하다 hiền lành, tốt bụng

꼼꼼하다kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận

따뜻하다 tấm lòng ấm áp

마음이 차갑다 lạnh lùng

예민하다 nhạy cảm

자상하다 chu đáo, ân cần

망설이다lưỡng lự , thiếu quyết đoán.

멋있다 sành điệu

얼렁뚱땅하다 cẩu thả

부지런하다 chịu khó

엄하다 nghiêm khắc

무뚝뚝하다cứng nhắc

폭력적이다 bạo lực

현명하다 khôn khéo

까다롭다 khó tính, cầu kì

얌전하다 nhã nhặn( phụ nữ)

점찬하다 lịch sự (đàn ông).

사랑스럽다 đáng yêu

얄밉다 đáng ghét

고집이 세다 bướng bỉnh, ngang ngược

부끄럽다 ngại ngùng, thẹn thùng

창피하다xấu hổ, mắt mặt

거만하다 tự đắc, tự cao

쪽팔리다 xấu hổ

얌전하다 lịch sự,lịch thiệp

똑똑하다 thông minh

어리석다 đần độn.

심통이 사납다 tâm địa dữ dằn

용감하다 dũng cảm

부럽다 xấu hổ, ngại

효도하다 hiếu thảo

불효하다 bất hiếu.

고민이 많다 lo lắng, nhiều suy nghĩ

애교가 많은 여자 người con gái đáng yêu

도도하다: kiêu căng, kiêu căng

긍정적이다 khuynh hướng tích cực

부정적이다 khuynh hướng tiêu cực

독단적이다 độc đoán

잔악하다 hung dữ, hung bạo.

성나다 giận dữ

용감하다 can đả

 

* Có thể bạn quan tâm:

Từ khóa tìm kiếm trên google:

Học tiếng hàn tại Hải Phòng

Hoc tieng han tai Hai Phong

 

Đăng ký học ngay bây giờ

I. ĐĂNG KÝ LỚP

II. THÔNG TIN CÁ NHÂN

III. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN VÀ NGHỀ NGHIỆP

A. Trình độ học vấn
B. Nghề nghiệp

IV. GIỚI THIỆU BẢN THÂN

Lỗi :
Cảm ơn bạn đã đăng ký khóa học, chung tôi sẽ xem và phản hồi tới bạn sớm nhất có thể! :
Cảnh báo :
Đang xử lý
Có thể bạn quan tâm
Bình luận

CHÂM NGÔN SEOUL: NƠI NUÔI DƯỠNG CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI.

x