(Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Trung tâm Hàn Ngữ Seoul)
Giới thiệu về trường Đại học Ulsan
Chi tiết các thông tin về trường Đại học Ulsan. Những điều cần biết về du học tại trường Đại học Ulsan.
Trường đại học Ulsan được thành lập vào năm 1970. Trường được sáng lập bởi chủ tịch tập đoàn HyunDai Jeong Ju-yeong , một tập đoàn đã góp phần thúc đẩy phát triển nền kinh tế Hàn Quốc. Cố chủ tịch quỹ Asan Jeong Ju-yeong đã lấy khẩu hiệu ‘chiến đấu, thành tựu và chia sẻ” để trau dồi tinh thần vượt khó của các doanh nhân và người đã đạt được mục tiêu . Và cũng chính những điều đó đã tạo nên một sức mạnh cho việc bồi dưỡng nhân tài.
Trường Đại học Ulsan nằm tại thành phố Ulsan, một trong những thành phố công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc .Trường đại học Ulsan có mức độ hợp tác về giáo dục cùng doanh nghiệp cao nhất trong nước. Trường đại học Ulsan cũng có nhiều sinh viên quốc tế đến từ nhiều nước đang theo học. Các trung tâm giáo dục của trường có nhiều chương trình dạy tiếng hàn cũng như văn hóa bổ ích giành cho sinh viên quốc tế.
Phân Loại |
Nhân văn, xã hội, kinh tế, khoa học xã hôi |
Khoa học đời sống, toán học |
Ngành Công nghệ kỹ thuật, khoa học tự nhiên, ngành thiết kế, ngành y tá |
Ngành kiến trúc |
Ngành âm nhạc |
Ngành y học |
Hệ đại học |
2,800 |
3,400 |
4,000 |
4,600 |
4,900 |
5,400 |
Hệ sau đại học |
3,600 |
4,300 |
5,100 |
5,100 |
6,200 |
6,400 |
Phân loại |
Nội dung |
Điều kiện về quốc tịch |
Bố, mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
|
Điều kiện về năng lực |
[ chương trình đào tạo đại học ( sinh viên mới)] Người đã hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học và giáo dục trung học hoặc đang chuẩn bị hoàn thành (trước khi học kỳ bắt đầu) [chương trình đào tạo đại học( chuyển nhập học từ năm 2) Sinh viên đã hoàn thành ¼ số tín chỉ tốt nghiệp ở trường đại học chính quy trong và ngoài nước. ( trước khi học kỳ bắt đầu) [chương trình đào tạo đại học ( chuyển nhập học từ năm 3)
[chương trình đạo tạo thạc sĩ, đào tạo tổng hợp thạc sĩ và tiến sĩ, đào tạo tiến sĩ] Sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân hoặc đang chuẩn bị tốt nghiệp ( đối với đào tạo tiến sĩ thì phải có bằng cử nhân và đã hoặc đang chuẩn bị có bằng thạc sĩ)
|
Điều kiện về ngoại ngữ |
[chương trình đào tạo cử nhân] Tiếng hàn:
Tiếng anh:
[ Đào tạo thạc sĩ, đào tạo tổng hợp thạc sĩ và tiến sĩ, đào tạo tiến sĩ] – lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn. Tiếng hàn:
Tiếng anh:
|
Học bổng thường |
[chương trình đạo tạo đại học] Lúc nhập học (dựa theo năng lực ngoại ngữ)
Sau khi nhập học ( dựa theo năng lực tiếng hàn và kết quả học tập của học kì trước đó)
[chương trình đào tạo thạc sĩ/ đào tạo tổng hợp thạc sĩ và tiến sĩ/ đào tạo tiến sĩ]
|
Học bổng nghiên cứu |
[chương trình đào tạo thạc sĩ/ đào tạo tổng hợp thạc sĩ lên tiến sĩ/ đào tạo tiến sĩ]
|
Thời gian lớp học |
Chương trình giảng dạy trong 10 tuần một tuần 5 buổi lớp học bắt đầu từ 09:00~13:00( tất cả 200 tiếng) |
Kỳ học |
Một năm có 4 kỳ |
Điều kiện đăng ký |
Tất cả mọi người đều có thể đăng ký |
Thời gian khóa học |
Kỳ 1(tháng 3~ 5) , kỳ 2(thangs5~7), kỳ 3(tháng 9~11), kỳ 4( tháng 11~1) |
Học phí |
Lệ phí nhập học: 60USD/ lệ phí học: 1,200USD (một học kỳ), 4,800USD (một năm) |
Hạng mục đặc biệt |
Có ban hành chế độ học bổng cho khóa học tiếng hàn ( dựa theo kết quả học tập và số điểm chuyên cần) |
Khoảng mục |
Sinh viên nam |
Sinh viên nữ |
Phụ kiện được trang bị |
||
Phòng 2 người (tòa nhà cũ) |
Phòng 4 người (tòa nhà mới) |
Phòng 2 người (tòa nhà cũ) |
Phòng 2 người ( tòa nhà mới) |
||
Tiền quản lý |
670 |
400 |
530 |
670 |
Giường, bàn học, ghế, tủ áo quần. |
Tổng số bữa |
330 bữa (tuần 7 ngày/ một ngày 3 bữa) |
240 bữa (tuần 5 ngày/ một ngày 3 bữa) |
Ghi chú |
Đơn giá |
2 |
2 |
Một học kỳ (16 tuần)
|
Tổng |
720 |
520 |
Đại học |
Khoa |
Chuyên ngành |
Đại học nhân văn |
Ngôn ngữ học |
Ngôn ngữ học, tiếng hàn. |
Ngôn ngữ quốc tế |
Tiếng Anh, tiếng Nhật,tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha. |
|
Lịch sử-văn hóa |
Lịch sử-văn hóa. |
|
Triết học |
Triết học |
|
Đại học khoa học xã hội |
Khoa học xã hội |
Hành chính, kinh tế học, phúc lợi xã hội, cảnh sát, quan hệ quốc tế, luật. |
Đại học kinh tế |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kinh tế quốc tế. |
Kế toán |
Kế toán |
|
Quản trị kinh doanh. |
Quản trị kinh doanh |
|
Đại học khoa học tự nhiên |
Toán học |
Toán học |
Vật lý học |
Vật lý học |
|
Hóa học |
Hóa học |
|
Thể dục thể thao |
Thể dục đời sống, chuyên ngành Quản lý thể dục thể thao. |
|
Khoa học sự sống |
Khoa học sự sống |
|
Đại học Khoa học đời sống |
Khoa học cuộc sống |
Phúc lợi gia đình và trẻ em, đời sống xã hội, dinh dưỡng thực phẩm, nguyên liệu, đời sống may mặc. |
Đại học kỹ thuật công nghiệp |
Cơ khí |
Công nghệ ô-tô, cơ khí, công nghệ hàng không vũ trụ. |
Công nghệ tàu thủy |
Công nghệ đóng tàu |
|
|
|
|
Đại hoc kỹ thuật công nghiệp |
Công nghệ điện |
Công nghệ điện dân dụng, công nghê y sinh, công nghệ thông tin |
Công nghệ hóa học |
Công nghệ hóa học |
|
Công nghệ vật liệu |
Công nghệ vật liệu |
|
Công nghệ môi trường |
Công nghệ xử lí môi trường |
|
Đại học kiến trúc-thiết kế |
Kiến trúc |
Kiến trúc, thiết kế nội thất |
Công nghệ kiến trúc |
Kiến trúc |
|
Thiết kế |
Thiết kế sản phẩm, thiết kế công nghệ kỹ thuật số. |
|
Đại học nghệ thuật |
Âm nhạc |
Thanh nhạc, piano, nhạc cụ dân tộc |
Mỹ thuật |
Hội họa phương đông và phương tây, nghệ thuật tạo hình, thiết kế không gian. |
|
Đại học Y |
Y tá |
Y tá |
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN:
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN - HÀN NGỮ SEOUL
Đ/c: 70 Trung Hành 5 - Đằng LÂm - Hải An - Hải Phòng
Tel: 01695510981 - 0313559109