(Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Trung tâm Hàn Ngữ Seoul)
창원대학교 [TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHANGWON ]
Là trung tâm của vùng đông nam Hàn Quốc, tỉnh Kyeongsangnam với 1 triệu 100 người sinh sống tại thành phố Changwon, trường đại học Changwon – trường đại học với trình độ bậc nhất về giáo dục và nghiên cứu. Thông qua những hành động thiết thực đã và đang thể hiện 1 hình mẫu hoàn toàn mới về “trường đại học khu vực”.
Và bên cạnh đó, theo cục công nghiệp quốc gia Hàn Quốc, điểm mạnh của trường đại học khu vực là có thể liên kết đào tạo thực tiễn và nghiên cứu để tối ưu hóa hiệu quả, ngoài ra còn tạo điều kiện dễ dàng cho học sinh sau khi tốt nghiệp kiêm được việc làm
Trường đại học Changwon với những cuộc trao đổi du học sinh đang hướng tới toàn cầu hóa, tăng sự đoàn kết cũng như cạnh tranh cùng với những trường đại học hang đầu của nước ngoài. Bên cạnh đó, học sinh của trường thông qua những chương trình tu nghiệp tại nước ngoài hay du học sinh nước ngoài tu nghiệp tại trường cũng góp phần thúc đẩy 1 cách tích cực quá trình quốc tế hóa, mở cửa tự do cho cuộc tiên phong quốc tế hóa đại học.
. Ngày thành lập : 21/3/1969
. Đại học công lập
. Quy mô: 7 chuyên ngành đại học, 7 chuyên ngành thạc sĩ
. Lượng học sinh: 15,000 người ( 13,000 sinh viên, 2,000 vị thạc sĩ )
. Nhân viên: 670 người ( 330 giáo sư, 340 nhân viên )
. Lĩnh vực đặc biệt, chuyên ngành: Cơ điện tử thông minh ( smart mechatronic ), thực vật hải dương tổng hợp , doanh nghiệp toàn cầu nhỏ và vừa, bảo vệ sức khỏe, văn hóa nghệ thuật tổng hợp, xã hội đa văn hóa quốc tế, hóa học-sinh vật học tổng hợp
. Trang chủ: http://www.changwon.ac.kr/
Loại |
Nhân học, xã hội |
Truyền thông |
Vật lý, thể dục |
Kĩ sư, biểu diễn |
Sinh viên |
1,856,000 |
,1,936,000 |
2,196,000 |
2,362,000 |
Thạc, tiễn sĩ |
2,106,000 |
- |
2,499,000 |
2,692,000 |
|
Sinh viên ( tân sinh viên ) |
Thạc, tiến sĩ |
Điều kiện nhập học |
Hoàn thành bậc giáo dục trung học phổ thông trở lên 1) Có bằng chứng nhận năng lực tiếng hàn (TOPIK) cấp 3hoặc hơn 2) Chứng chỉ tiếng anh TOEFL 550, CBT 210, iBT 80,TEPS 550, IELTS 5.5, TOEIC 710 trở lên 3) Hoàn thành cấp 3 tiếng hàn tại viện ngôn ngữ tiếng hàn tại trường đại học quốc gia Changwon Lưu ý: phải có chứng chỉ chứng nhận năng lực tiếng hàn cấp 4 trở lên để tốt nghiệp
|
Hoàn thành bậc giáo dục đại học hoặc cao học 1) Có bằng chứng nhận năng lực tiếng hàn (TOPIK) cấp 3hoặc hơn 2) Chứng chỉ tiếng anh TOEFL 550, CBT 210, iBT 80,TEPS 550, IELTS 5.5, TOEIC 710 trở lên Lưu ý: Phải có sự đảm bảo của giáo sư chỉ dẫn về phương diện ngôn ngữ ( cần giấy xác nhận của giáo sư chỉ dẫn ) hoặc giấy xác nhận ngoại ngữ, giấy giới thiệu của trường đại học ở nước ngoài, sau khi nhập học vẫn cần chứng chỉ chứng nhận năng lực tiếng hàn cấp 4 trở lên.
|
|
|
|
Sinh viên |
Thạc, tiến sĩ |
Học bổng đầu vào |
100% học phí cho sinh viên có bằng TOPIK cấp 5 trở lên |
A . Học bổng toàn phần cho người học tiếp tục tại trường ( là sinh viên tốt nghiệp của trường ) B. Học viên mới : học bổng toàn phần cho
|
Học bổng cho sinh viên xuất sắc |
50% sinh viên sẽ được nhận học bổng dựa theo điểm trung bình ( 70% học bổng ) và chứng chỉ tiếng hàn (TOPIK ) ( 30% ) |
80% học viên sẽ được nhận học bổng dựa theo điểm trung bình ( 70% học bổng ) và chứng chỉ tiếng hàn (TOPIK ) ( 30% ) hoặc tiếng anh (TOEIC, TOEFL, TEPS )
|
Học kì |
Quá trình |
Thời hạn |
Thời gian |
Học phí |
Mùa xuân |
Tháng 3 ~ 5 |
10 tuần |
20 tiếng / tuần |
. Phí đăng ký: 100,000W . Học phí: 1,200,000 KW / 10 tuần . Giờ học : 8:30 ~ 12:30 ( 4 tiếng ) . Số lượng học viên: giới hạn 15 người |
Mùa hè |
Tháng 5 ~ 7 |
10 tuần |
20 tiếng / tuần |
|
Mùa thu |
Tháng 9 ~ 11 |
10 tuần |
20 tiếng / tuần |
|
Mùa đông |
Tháng 11 ~ 1 |
10 tuần |
20 tiếng / tuần |
|
Số người dùng |
Tình trạng |
Phí quản lí |
Tiền ăn |
||
1 bữa |
2 bữa |
3 bữa |
||||
Loại nhà A ( nhà 1 ~ 3 ) |
2 người 1 phòng |
. Hình hành lang Nhà vệ sinh, phòng giặt quần áo công cộng |
378,000 |
184,000 |
336,000 |
480,000 |
Loại nhà B ( nhà 4 ) |
6 người |
. Hình căn hộ chung cư 3 phòng ( 2 người 1 phòng ), 1 phòng khách, 2 nhà vệ sinh |
484,000 |
184,000 |
336,000 |
480,000 |
Loại nhà C (nhà 5 ~ 6 ) |
2 người 1 phòng |
. Nhà hình hộp 1 phòng, 1 nhà vệ sinh |
580,000 |
184,000 |
336,000 |
480,000 |
Loại nhà D (nhà 7 ) |
2 người 1 phòng |
. Nhà hình hộp, 1 phòng, 1 nhà vệ sinh, ban công |
596,000 |
184,000 |
336,000 |
480,000 |
|
Khoa |
Nhân văn học |
Quốc ngữ, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Nhật, sử học, tiếng Anh, triết học, giáo dục đặc biệt, giáo dục mầm non |
Xã hội học |
Luật, hành chính, quan hệ quốc tế, Trung Quốc, xã hội, báo chí truyền thông, phúc lợi gia đình |
Khoa học tự nhiên |
Toán, lí, sinh học, thống kê, bảo vệ sức khỏe, thiết kế thời trang, thực phẩm & dinh dưỡng |
Kinh tế |
Kinh doanh quốc tế, kinh tế, kế toán, quản lí thuế, kinh tế quốc tế |
Kĩ sư |
Kỹ sư công nghiệp &đóng tàu và kỹ thuật biển, kĩ sư kiến trúc,kĩ sư môi trường và xã hội, kĩ sư máy tính, kĩ sư công nghệ thông tin |
Cơ điện tử |
Máy công nghiệp, điện máy, kĩ sư vật liệu mới |
Nghệ thuật |
Thanh nhạc, mĩ thuật, thiết kế công nghiệp, vũ đạo |
Công nghệ văn hóa |
Công nghệ văn hóa |
LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT THÔNG TIN CHI TIẾT VÀ ĐƯỢC TƯ VẤN:
HÀN NGỮ SEOUL
Đ/c: 70 Trung Hành 5 - Đằng LÂm - Hải An - Hải Phòng.
Tel: 01695510981 - 0313559109