(Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Trung tâm Hàn Ngữ Seoul)
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM
Thông tin ứng dụng sinh viên nước ngoài nhập học mới và chuyển tiếp năm 2016
Đại học Kyungnam đã góp tại địa phương và quốc gia với nền kinh tế và văn hóa từ năm 1946.
Trường đại học Kyungnam nhằm mục đích để sản xuất các chuyên gia ưu tú trong sự phát triển của địa phương và cộng đồng toàn cầu. Được thành lập vào năm 1946, các trường đại học có 6 viện cao học, 6 đại học, 4 phân khoa, 45 khoa học, 8 tiểu viện và 14 trung tâm nghiên cứu. Các trường đại học có hơn 120.000 cựu sinh viên, 15.000 sinh viên hiện tại và hơn 1.000 cán bộ giảng dạy.
1. Đơn vị ứng dụng và phí nhập học : phí nhập học 510 USD
단위 : 미화(USD)
Đại học |
Tên ĐV |
Khoa |
Chuyên môn |
Học phí |
Học bổng |
Văn khoa |
Nhân văn |
Khoa ngữ văn Hàn Quốc, Khoa Lịch sử, Khoa tiếng Anh, Khoa tiếng Trung, Khoa Phúc lợi xã hội, Khoa Tâm lý Khoa Xã hội học |
2,452 |
1,226 |
|
Khoa công nghệ văn hóa |
2,894 |
1,447 |
|||
Khoa Học Tự nhiên |
Tự nhiên |
Khoa học thực phẩm Khoa Thực phẩm dinh dưỡng Khoa Thời trang may mặc |
2,894 |
1,447 |
|
Khoa học Thể thao |
3,128 |
1,564 |
|||
nghệ thuật |
Khoa Thiết kế công nghiệp |
3,486 |
1,743 |
||
Kinh doanh & thương nghiệp |
Nhân văn |
Khoa Kinh tế & Tài chính, Khoa Thương mại, Phân khoa Quản lý kinh doanh (Quản lý kinh doanh/Kế toán/Tài chính & Bảo hiểm) |
2,452 |
1,226 |
|
Phân khoa Du lịch (Quản lý Du lịch/Quản lý khách sạn) |
2,672 |
1,336 |
|||
e-kinh doanh |
2,894 |
1,447 |
|||
Luật |
Xã Hội |
Khoa Luật, Khoa Quản trị, Khoa học Cảnh sát, Khoa Chính trị & Ngoại giao |
2,452 |
1,226 |
|
Khoa Báo &Truyền thông |
2,672 |
1,336 |
|||
Khoa An ninh cá nhân |
2,894 |
1,447 |
|||
Công nghệ |
kỹ thuật |
Phân khoa Kỹ thuật Cơ Khí (Robotics/Hệ thống máy móc thiết bị/Kỹ thuật phương pháp lọc) Khoa Kỹ thuật điện, Khoa Kỹ thuật điện tử, Khoa Kỹ thuật Nano Vật liệu mới, Khoa Kỹ thuật Máy tính, Khoa Kỹ thuật thông tin & Truyền thông Phân khoa Kiến Trúc (Xây dựng(5năm học)/Kiến trúc), Khoa Công Trình Dân Dụng, Khoa Kỹ thuật môi trường đô thị, Khoa Kỹ thuật PCCC, Khoa Kỹ thuật ngành công nghệ đóng tàu |
3,378 |
1,689 |
Yêu cầu người nộp đơn
1. Yêu cầu người nộp đơn
(1) Điều kiện sinh viên năm thứ nhất (Nhập học mới) : Cả hai cha mẹ phải là công dân quốc tế. Các ứng viên sẽ tốt nghiệp hoặc đã tốt nghiệp từ một trường trung học ở Hàn Quốc hay ở nước ngoài
(2) Điều kiện sinh viên liên thông : Ngoài ra phải đáp ứng các yêu cầu tương tự như một ứng viên mới
Phân loại |
Điều kiện tư cách |
Năm thứ Hai |
Sinh viên phải hoàn thành năm đầu tiên (2 học kỳ) tại một trường đại học ngoài quốc hoặc trong nước |
Năm thứ Ba |
Sinh viên phải hoàn thành năm thứ hai (4 học kỳ) tại một trường đại học ngoài quốc hoặc trong nước |
Năm thứ Tư |
Những sinh viên đã tốt nghiệp hoặc sẽ tốt nghiệp một khóa học 3 tại một trường cao đẳng kỹ thuật có thể áp dụng |
2. Ứng viên phải có trình độ 3 trở lên (TOPIK). Nghệ thuật, Khoa học ứng hoặc kỹ thuật đòi hỏi trình độ 2 trở lên (TOPIK)
3. Ứng dụng Ngày nộp
Phân loại |
Khóa học 03.2016 |
Mẫu ứng dụng thông tin Trực tiếp / qua đường bưu điện |
02.11(T2) ~ 27.11(T6) 2015 |
Thời gian thẩm định |
~04.12(T6) 2015 |
Thông báo trúng tuyển |
11.12(T6) 2015 |
Ngày hạn nộp các phí |
Sẽ được thông báo khi nhận được thông báo trúng tuyển |
Ứng viên trúng tuyển sẽ được thông báo riêng.
4. Học bổng
Tên học bổng |
điều kiện |
Lợi ích học bổng |
Ghi chú |
Sinh viên nước ngoài nhập học mới với số điểm cao TOPIK |
TOPIK cấp 4 trở lên |
Giảm 70% học phí và miễn lệ phí nhập học |
Không được hưởng với học bổng khác |
Sinh viên nước ngoài nhập học mới với kỹ năng ngoại ngữ hạng A |
TOEFL iBT 90 TOEIC 850 IELTS 6.5 trở lên |
Miễn 100% học phí và lệ phí nhập học |
|
Sinh viên nước ngoài nhập học mới với kỹ năng ngoại ngữ hạng B |
TOEFL iBT 85 TOEIC 800 IELTS 6.0 trở lên |
Giảm 70% học phí và miễn lệ phí nhập học |
|
Sinh viên nước ngoài nhập học mới với kỹ năng ngoại ngữ hạng C |
TOEFL iBT 80 TOEIC 750 IELTS 5.5 trở lên |
Giảm 50% học phí và miễn lệ phí nhập học |
|
Bảo hiểm y tế sinh viên nước ngoài |
Tất cả các sinh viên nước ngoài |
Khoảng 150.000won hỗ trợ bởi trường chúng tôi |
|
Học bổng Mentoring |
Sinh viên năm thứ 1 |
200.000 won cho một học kỳ (ngôn ngữ tư vấn 1:1 với sinh viên của chúng tôi trong 1 năm) |
Được hưởng với học bổng khác |
Nhập học mới hỗ trợ chi phí sinh hoạt |
Sinh viên năm thứ 1 |
Miễn phí ở ký túc xá :không bao gồm thời gian nghỉ học. (2 học kỳ: 1.040.000won) |
|
Cao đạt sinh viên hiện tại (Năm thứ2~Cuối) |
(Từ 4,0 đến 4,5) |
Giảm 100% học phí học kỳ sau |
|
(Từ 3,5 đến 3,99) |
Giảm 70% học phí học kỳ sau |
||
(Từ 2,5 đến 3,49) |
Giảm 50% học phí học kỳ sau |
||
(Dưới 2,5) |
Giảm 30% học phí học kỳ sau |
||
Sinh viên hiện nay với số điểm cao TOPIK |
(Cấp6) |
Giảm 100% học phí học kỳ sau |
Học kỳ trước đó điểm trung bình 2.5 trở lên |
(Cấp5) |
Giảm 80% học phí học kỳ sau |
||
(Cấp4) |
Giảm 70% học phí học kỳ sau |
||
Học bổng lao động |
Trong khu trường những sinh viên nước ngoài được làm việc thêm |
1.674.000won/ mỗi học kỳ 4 giờ một ngày, 15 tuần x 5.580won mỗi giờ |
Được hưởng với học bổng khác |
Hướng dẫn tuyển sinh qua trình thực tập tiếng Hàn quốc cho học sinh nước ngoài năm 2016
Trường Đại học Kyungnam có một phương pháp giảng dạy độc đáo và kinh nghiệm giáo dục phong phú cho giáo dục tiếng Hàn cho sinh viên nước ngoài. Đặc biệt, Đại học Kyungnam nằm thành phố changwon là một cách an toàn và thoải mái để sống và thời tiết ôn hòa trong dân số thành phố cảng 110 triệu, bạn có thể nghiên cứu ở nước ngoài như là một chi phí thấp của cuộc sống, không giống như các thành phố lớn.
1. Giai đoạn giáo dục tiếng Hàn Quốc (một năm, hai học kỳ)
học kỳ |
Ngày nộp đơn học |
Giai đoạn |
Thời gian |
Tiết |
thời gian Bài học |
học kỳ2 |
Đến ngày 11.12.2015 |
07.03.2016 ~ 22.07.2016 |
20 tuần |
400 tiết |
(T2~T6) (09:00-12:50) |
2. Điều kện đăng ký giai đoạn giáo dục tiếng Hàn Quốc
Phân loại |
Điều kện đăng ký |
Ghi chú |
Sinh viên nước ngoài |
1. Sinh viên nước ngoài có được hoặc sẽ tốt nghiệp trung học trong nước hoặc ở nước ngoài 2. Các ứng với một mục đích rõ ràng cho việc học Hàn Quốc |
|
3. Các thông tin chung
① Bài giờ : 4 giờ mỗi ngày, 5 ngày một tuần (T2~T6)
② Mỗi lớp học 14 sinh viên và lớp học được chia cho các kết quả của các bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn quốc.
③ Đánh giá và hoàn thành
Ⓐ Chấm điểm : Thi giữa kỳ 30%, thi kỳ cuối 30%, đời sống sinh viên 20%, sự tham dự 20%
Ⓑ Hoàn thành : Tham dự ít nhất 80%, và trung bình 70 điểm trở lên (giấy chứng nhận trao)
Ⓒ Hoàn thành không thành công : sinh viên không đáp ứng được các yêu cầu gôn
(giấy chứng nhận tham gia phát hành)
④ Các hoạt động ngoại khóa
Ⓐ Kinh nghiệm văn hóa: văn hóa truyền thống Hàn Quốc (Taekwondo, nấu ăn, v.v..)
Ⓑ Bài học đặc biệt: Sau khi xong quá trình học bài trong ngày học, sẽ có chương trình học thêm chuẩn bị thi TOPIK và nhập học đại học (chính phủ tài trợ giáo dục miễn phí)
TOPIK (Test Of Proficiency Trong Hàn Quốc) là TOPIK là một cuộc thi chứng minh năng lực ngôn ngữ Hàn Quốc.
Ⓒ Tư vấn chuyên nghiệp : Tư vấn chuyên nghiệp cho cuộc sống sinh viên và học vấn và sự nghiệp.
4. Học phí & chi phí khác
Phân loại |
(ĐVT : USD) |
Yêu cầu thanh toán |
Phí đăng ký |
90 USD |
Thanh toán do khi sinh viên nộp đơn xin |
học phí |
1,800 USD (1học kỳ/20tuần) |
Nộp các chi phí này sau khi chấp nhận nhập học |
Phí sách giáo khoa |
Khoảng 100.000won (Cá nhân chịu) |
|
Phí bảo hiểm y tế |
130 USD 1năm (Trường hỗ trợ) |
Phí ký túc xá
Phí ký túc xá |
Chi phí |
|
2 bữa ăn |
3 bữa ăn |
|
452 USD / 15 tuần |
352 USD / 15tuần |
420 USD / 15tuần |
LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT THÔNG TIN CHI TIẾT:
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN - HÀN NGỮ SEOUL
Đ/c: 70 Trung Hành 5 - Đằng Lâm - Hải An - Hải Phòng.
Tel: 01695510981 - 0313.559.109