học tiếng hàn

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) • Từ chỉ th

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 9: 배추는 얼마예요?( Bắp cải bao nhiêu?) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 9: 배추는 얼마예요?( Bắp cải bao nhiêu?) - Hàn ngữ Seoul

• 단위 명사: Danh từ đơn vị ( đơn vị đếm) _ Các từ đếm cơ bản:

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 7: 이분은 누구세요?( Vị này là ai?) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 7: 이분은 누구세요?( Vị này là ai?) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN: BÀI 7: 이분은 누구세요? • 숫자: số đếm _ Ở Hàn Quốc người ta dùng hai hệ đếm l

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 3: 저는 필리핀 사람입니다 - Tôi là người Philippin - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 3: 저는 필리핀 사람입니다 - Tôi là người Philippin - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL BÀI 3: TÔI LÀ NGƯỜI PHILIPPIN • 인사말 2: _ Tranh 1: “안녕 히 주무세요.” + Mang ý nghĩa: l&agrav

Tuyển sinh lớp tiếng Hàn sơ cấp sáng ngày 3/5/2016 - Trung tâm tiếng Hàn tại Hải Phòng

Tuyển sinh lớp tiếng Hàn sơ cấp sáng ngày 3/5/2016 - Trung tâm tiếng Hàn tại Hải Phòng

 THÔNG BÁO KHAI GIẢNG LỚP HỌC TIẾNG HÀN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU TRUNG TAM TIẾNG HÀN - HÀN NGỮ SEOUL 70 Trung Hành 5 - Đằng Lâm - Hải An - Hải Phòng

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 20: 필리핀에 소포를 보내려고 해요.( Định gửi bưu phẩm đến Philippin) - Trung tâm hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 20: 필리핀에 소포를 보내려고 해요.( Định gửi bưu phẩm đến Philippin) - Trung tâm hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - Bài 20: 필리핀에 소포를 보내려고 해요. • – (으) 려고 하다: _Mẫu câu `-(으)려고 하

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 16: 저는 자장면으로 할게요.( Tôi sẽ làm mì chachangmyơng) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 16: 저는 자장면으로 할게요.( Tôi sẽ làm mì chachangmyơng) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 16: 저는 자장면으로 할게요. • -아/어 주세요: -아/어 /여 주다(드리다)', thể hiện y&e

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 11: 김치찌개는 좀 매워요( Canh kim chi hơi cay) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 11: 김치찌개는 좀 매워요( Canh kim chi hơi cay) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) • ‘고’

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 8: 남편 생일이에요(Là sinh nhật của chồng) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 8: 남편 생일이에요(Là sinh nhật của chồng) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 8: 남편 생일이에요 • -지 않다: _ Là dạng cấu trúc ngữ pháp mang nghĩa phủ

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 17: 여름은 덥고 겨울은 추워요.(Mùa hè nóng và mùa đông lạnh) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 17: 여름은 덥고 겨울은 추워요.(Mùa hè nóng và mùa đông lạnh) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 17:여름은 덥고 겨울은 추워요. • -(으)니까: _ Được dùng để diễn tả lí do, ng

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 18: 영화가 슬퍼서 많이 울었어요.( Vì phim buồn nên đã khóc nhiều) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 18: 영화가 슬퍼서 많이 울었어요.( Vì phim buồn nên đã khóc nhiều) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - Bài 18: 영화가 슬퍼서 많이 울었어요. • 무슨: gì, cái gì VD: 무슨 영화를 좋아

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 6: 남편은 무엇을 해요?( Chồng đang làm gì?) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng Hàn tại Hải Phòng - Bài 6: 남편은 무엇을 해요?( Chồng đang làm gì?) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN: Bài 6: 남편은 무엇을 해요?( Chồng đang làm gì?) • Giới thiệu: _ Cấu trúc ngữ ph

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 14:여보세요. 김기호씨 댁이지요?( Alo đó là nhà anh Kim Ki Ho phải không?) - Hàn ngữ Seoul

Học tiếng hàn tại Hải Phòng - Bài 14:여보세요. 김기호씨 댁이지요?( Alo đó là nhà anh Kim Ki Ho phải không?) - Hàn ngữ Seoul

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 14: 여보세요. 김기호씨 댁이지요? • 아/야: _ Là cách gọi tên theo lối n&oacut

CHÂM NGÔN SEOUL: NƠI NUÔI DƯỠNG CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI.

x