TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - Bài 15: 이제 한국음식을 만들 수 있어요? • -(으)ㄹ 수 있다/없다: có thể, không thể.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) • Từ chỉ th
LỚP SƠ CẤP TIẾNG HÀN CA TỐI DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU TRUNG TÂM DẠY TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - TRUNG TÂM HÀN NGỮ SEOUL 70 Trung Hành 5 - Đằng Lâm - Hải An
THÔNG BÁO KHAI GIẢNG LỚP HỌC TIẾNG HÀN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU TRUNG TAM TIẾNG HÀN - HÀN NGỮ SEOUL 70 Trung Hành 5 - Đằng Lâm - Hải An - Hải Phòng
Từ đồng âm hàn - việt là những từ tiếng hàn và tiếng Việt có phát âm giống nhau, tương tự nhau. từ đó có nghĩa giống nhau.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 16: 저는 자장면으로 할게요. • -아/어 주세요: -아/어 /여 주다(드리다)', thể hiện y&e
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 10: 공원에 가서 산책했어요(Đã đi đến công viên để đi dạo) • ‘고’
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 17:여름은 덥고 겨울은 추워요. • -(으)니까: _ Được dùng để diễn tả lí do, ng
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - Bài 18: 영화가 슬퍼서 많이 울었어요. • 무슨: gì, cái gì VD: 무슨 영화를 좋아
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN CƠ BẢN: BÀI 5:가방 안에 있습니다 (Có ở trong cặp) • Vị trí: _ Chúng ta phân
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TẠI HẢI PHÒNG - HÀN NGỮ SEOUL HỌC TIẾNG HÀN - BÀI 14: 여보세요. 김기호씨 댁이지요? • 아/야: _ Là cách gọi tên theo lối n&oacut