• Từ chỉ thời gian:
_ Từ chỉ năm:
작년: năm ngoái 올해 : năm nay 내년: năm sau
_Chúng ta có từ 지나다 : trôi qua, đi qua à Thể quá khứ 지난다: đã qua
è 지난 달: tháng trước , 지난 주: tuần trước.
è 이번 달: tháng này, 이번 주: tuần này.
è 다음 달: tháng sau, 다음 주: tuần sau.
•-았/었-: thì quá khứ
_Đối với các từ có gốc nguyên âm 아,오 à -았어요.
VD: 가다 à 갔다 à 갔어요 à 갔습니다.
_Đối với các từ có gốc ~하다 à -했어요
VD: 요리하다 à 요리했다 à 요리했어요 à 요리했습니다.
_Các trường hợp khác: à -었어요.
VD: 먹다 à 먹었다 à 먹었어요 à 먹었습니다.
• 안: không
_Mang nghĩa phủ định, giống với cấu trúc ‘-지 않다’.
VD: 커피를 안 마셔요. (Tôi) không uống cà phê.
• ‘ㄷ ’ 불규칙 :
_Phụ âm kết thúc ‘-ㄷ ’ trong một gốc động từ, tính từ sẽ đổi thành ‘-ㄹ ’ khi âm chứa nó đứng trước 1 nguyên âm.
+ Nhưng vẫn giữ nguyên dạng ‘-ㄷ ’ khi sau âm chứa nó là phụ âm.
VD: 듣다(nghe): 듣 + 어요 —> 들어요.
묻다(hỏi): 묻 + 어 보다 —> 물어 보다.
걷다(đi bộ): 걷 + 었어요 —> 걸었어요.
Các VD khác:
VD: 저는 지금 음악을 들어요. Tôi đang nghe nhạc
잘 모르면 저한테 물어 보세요. Nếu bạn không biết rõ thì cứ hỏi tôi nhé.
어제는 많이 걸었어요. Hôm qua tôi đã đi bộ rất nhiều.
저한테 묻지 마세요.! Đừng hỏi tôi.
_Nhưng có một số từ không theo quy tắc này. VD: ‘닫다’ (đóng (cửa)), ‘받다’ (nhận) ‘믿다’ (tin tưởng)...
VD: 문을 닫아 주세요. Làm ơn đóng dùm tôi cái cửa.
어제 친구한테서 편지를 받았어요. Tôi đã nhận thư của bạn tôi.