• -(으)ㄹ 거예요: thì tương lai
_ Có pát chim à -을 거예요
VD: 먹다 à 먹을 거예요
_Không có pát chim à -ㄹ 거예요
VD: 가다 à 갈 거예요
• -아/어 : thì hiện tại
_ Đối với động từ/ tính từ.
è 존댓말: Kính ngữ bậc một: -아요/ 어요
반말: Lối nói chuyện bình thường xuồng xã, thân mật: -아/어
_Đối với danh từ.
è 존댓말: Kính ngữ bậc một: -이에요/예요
반말: Lối nói chuyện bình thường xuồng xã, thân mật: 이야/야
• ‘으’ 탈락:
_ Âm ‘으’ là một trường hợp đặc biệt nên có cách biến đổi riêng.
(1) Hầu hết các gốc động từ có âm kết thúc ‘으’ đều được sử dụng như
một động từ bất quy tắc.
VD:쓰(다) + -어요 : ㅆ+ㅓ요 => 써요 : viết, đắng, đội (nón)
크(다) + -어요 : ㅋ + ㅓ요 => 커요 : to, cao
뜨(다) : mọc lên, nổi lên
끄(다) : tắt ( máy móc, diện, đèn)
저는 편지를 써요. Tôi đang viết thư .
편지를 썼어요. Tôi đã viết thư.
편지를 써야 해요. Tôi phải viết thư.
동생은 키가 커요. Em trai tôi to con
(2) ‘-아요’ được sử dụng với gốc động từ tính từ có âm cuối là nguyên âm ‘으’ nếu âm trước nó ‘으’ là ‘ㅏ ’ hoặc ‘ㅗ’, ‘-어요’ được sử dụng với gốc động từ tính từ có âm cuối là nguyên âm ‘으’ nếu âm trước nó ‘으’ những âm có các nguyên âm khác ngoại trừ ‘아’ và ‘오’.
+ Bất quy tắc -으 + ‘-아요’ khi :
바쁘(다) + -아요 : 바ㅃ + ㅏ요 => 바빠요 : bận rộn
배가 고프(다) : đói bụng
나쁘(다) : xấu (về tính chất)
잠그(다) : khoá
아프(다) : đau
저는 오늘 바빠요. Hôm nay tôi bận.
오늘 아침에 바빴어요. Sáng nay tôi (đã) bận.
바빠서 못 갔어요. Tại vì tôi bận nên tôi đã không thể đi.
+ Bất quy tắc -으 + ‘-어요’ khi :
예쁘(다) + -어요 : 예ㅃ ㅓ요 => 예뻐요 (đẹp)
슬프(다) : 슬ㅍ ㅓ요 => 슬프다 (buồn)
기쁘(다) : vui
슬프(다) : buồn