TỰ HỌC TIẾNG HÀN - Bài 21: 일 좀 드시면서 보세요
Web: hannguseoul.com
• -(으)면서 , (이 )면서 : vừa... vừa.
(1)–(으)면서 : vừa...vừa.
_( Kết hợp với động từ) Được sử dụng để diễn tả hai hành động cùng diễn ra song song.
VD: 노래를 부르면서 춤을 춰요(Vừa nhảy vừa hát)
_ ( Kết hợp với tính từ ) Diễn tả hai tính chất của cùng một sự vật, sự việc.
VD: 이 옷은 싸면서 예뻐요(Cái áo này này vừa rẻ vừa đẹp)
(2)-(이 )면서 : vừa là.... vừa là.
_Kết hợp với danh từ hoặc đại từ.
VD: 이분은 우리 회사의 사장님이면서 제 친한 친구예요.
(Vị này là giám đốc của công ty chúng tôi, vừa là bạn thân của tôi)
Liên hệ: 01695.510.981 - 0225.559.109 để đăng kí lớp học tiếng Hàn Quốc tại trung tâm Hàn ngữ Seoul