• 단위 명사: Danh từ đơn vị ( đơn vị đếm)
_ Các từ đếm cơ bản:
+ 개 :cái, chỉ đồ vật, củ, quả,...
+ 병 : bình, chỉ chai lọ
+ 잔: chén, chỉ cốc.
+ 명 : mạng, chỉ người – động vật
_ Các từ đếm riêng biệt:
+ 두부 한 모: 모 – 1 bìa đậu, 1 miếng đậu.
+ 포도 두 송이 : 송이 – 2 chùm nhoè 송이 : thường được dùng để đếm hoa, quả.
+ 수박 세 통: 통 – 3 quả dưa hấu
+ 배추 네 포기 : 포기 – 3 cây cải
+ 파 다섯 단: 단 – 5 củ hành, 5 cây hành.
• -(으)세요:
_ Lối nói kính ngữ bậc 2, trang trọng hơn –아/어요.
_Có pát chim: + (으)세요
_Không có pát chim + 세요
• 도:cũng
VD: 진수도 수영장에 가요? ( Chin su cũng đi bể bơi à? )