• 숫자: số đếm
_ Ở Hàn Quốc người ta dùng hai hệ đếm là Hán Hàn và Thuần Hàn.
+ Hệ đếm Hán Hàn:
VD: 일 이 삼 사 오 육 칠 팔 구 십 .....
Thực chất là hệ đếm sử dụng tiếng Hán, nó tương đương với hệ đếm “nhất nhị tam tứ ngũ lục thất bát cửu thập,...” của Việt Nam. Được sử dụng trong việc đếm thời gian (phút, ngày, tháng), khối lượng (kg), khoảng cách (km)....
+ Hệ đếm Thuần Hàn: 하나 둘 셋 넷 다섯 여섯 일곱 여덟 아홉 열... Phạm vi sử dụng rất rộng, dùng để đếm người, động vật, đồ vật,....
_Một số từ dùng để đếm:
개 : cái
명 : người, động vật
살, 세 : tuổi
분: người (trang trọng, lịch sự)
권: quyển...
• (이 ) 세요, -(으)세요:
_ Là dạng đuôi từ kết thúc câu nằm trong kính ngữ bậc 1, dạng này lịch thiệp hơn “아/어요”.
_Từ từ gốc 이다 chúng ta có (이 )세요.
+ Có pát chim à 이세요
VD: 선생님 à 선생님이세요
+ Không có pát chim à 세요
VD: 할머니 à 할머니세요
_Khi dùng với đuôi 세요, ngoài một vài trường hợp đặc biệt, các động từ thường + (으)세요.
+ Có pát chim à -으세요
VD: 읽다 à 읽으세요
+ Không có pát chim à -세요
VD: 가다 à 가세요
• 과/와, 하고:
_ Đều mang nghĩa là: và, với.
+ Có pát chim à + 과 VD: 선생님과
+ Không có pát chim à + 와 VD: 친구와
+하고 có thể đi với bất cứ từ nào. VD: 선생님하고, 친구하고